1 |
chìa khóachìa khoá dt. 1. Đồ bằng kim loại dùng để đóng và mở khoá: Tay hòm chìa khoá (tng) 2. Cơ sở để giải quyết một vấn đề: Sự tôn trọng học vấn, chìa khoá của kho tàng thông minh và trí tuệ (PhVĐồng). // tt. Rất quan trọng, có khả năng mở mang: Công nghiệp chìa khoá.
|
2 |
chìa khóaChìa khóa là một công cụ được sử dụng để đóng mở ổ khóa. Chìa khóa được sử dụng để tra vào lỗ ổ khóa xoay để đóng hay mở ổ khóa. Việc sử dụng chìa khóa là một phương pháp cũ và vẫn còn rất thường được [..]
|
3 |
chìa khóa Đồ bằng kim loại dùng để đóng và mở khoá. | : ''Tay hòm chìa khoá. (tục ngữ)'' | Cơ sở để giải quyết một vấn đề. | : ''Sự tôn trọng học vấn, chìa khoá của kho tàng thông minh và trí tuệ (Phạm Văn Đồ [..]
|
4 |
chìa khóachìa khoá dt. 1. Đồ bằng kim loại dùng để đóng và mở khoá: Tay hòm chìa khoá (tng) 2. Cơ sở để giải quyết một vấn đề: Sự tôn trọng học vấn, chìa khoá của kho tàng thông minh và trí tuệ (PhVĐồng). // t [..]
|
5 |
chìa khóalà một bí quyết để đạt được mục đích
|
6 |
chìa khóaapāpuraṇa (trung), kuñcikā (nữ), tāḷa (nam)
|
<< úy lạo | chớ >> |