1 |
chìkim loại nặng màu xám xanh, mềm, dễ nóng chảy, khó bị ăn mòn, dùng để chế hợp kim, đúc ống dẫn nước, chữ in, v.v.. vật nhỏ, thường làm bằng ch&i [..]
|
2 |
chìChì là một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn hóa học viết tắt là Pb và có số nguyên tử là 82.Chì có hóa trị phổ biến là II, có khi là IV. Chì là một kim loại mềm, nặng, độc hại và có thể tạo hìn [..]
|
3 |
chì| Section2 = | Section3 = }}Chì là hợp chất hóa học có công thức hóa học PbO. Ôxít chì II có hai dạng thù hình: đỏ và vàng . Cả hai dạng thù hình này đều tồn tại trong tự nhiên dưới dạng khoáng chất [..]
|
4 |
chì Kim loại mềm, nặng, dễ nóng chảy, dễ kéo thành sợi. | : ''Nhẹ như bấc, nặng như '''chì'''. (tục ngữ)'' | Vật nhỏ bằng chì buộc vào lưới đánh cá. | : ''Mất cả '''chì''' lẫn chài. (tục ngữ)'' | Có mà [..]
|
5 |
chìdt. 1. Kim loại mềm, nặng, dễ nóng chảy, dễ kéo thành sợi: Nhẹ như bấc, nặng như chì (tng) 2. Vật nhỏ bằng chì buộc vào lưới đánh cá: Mất cả chì lẫn chài (tng). // tt. Có màu xám xanh như màu chì: Mặt [..]
|
6 |
chìdt. 1. Kim loại mềm, nặng, dễ nóng chảy, dễ kéo thành sợi: Nhẹ như bấc, nặng như chì (tng) 2. Vật nhỏ bằng chì buộc vào lưới đánh cá: Mất cả chì lẫn chài (tng). // tt. Có màu xám xanh như màu chì: Mặt bủng da chì (tng).
|
7 |
chì |left=Tali |right=Bitmut |above=Sn |below=Fl|series= Kim loại|series comment = |group=14 |period=6 |block=p |image name= Lead electrolytic and 1cm3 cube.jpg|image name comment=|appearance=Ánh kim xám [..]
|
8 |
chì
|
<< chênh lệch | chí >> |