1 |
chênh lệch Không bằng, không ngang nhau. | : ''Giá cả '''chênh lệch'''.'' | : '''''Chênh lệch''' về tuổi tác.'' | Không ngay thẳng, công bằng, chính trực. | : ''Ăn nói '''chênh lệch''' .'' | : ''Quản bao miệng [..]
|
2 |
chênh lệchtt. 1. Không bằng, không ngang nhau: Giá cả chênh lệch chênh lệch về tuổi tác. 2. Không ngay thẳng, công bằng, chính trực: ăn nói chênh lệch Quản bao miệng thế lời chênh lệch (Hồ Xuân Hương).. Các kết [..]
|
3 |
chênh lệchtt. 1. Không bằng, không ngang nhau: Giá cả chênh lệch chênh lệch về tuổi tác. 2. Không ngay thẳng, công bằng, chính trực: ăn nói chênh lệch Quản bao miệng thế lời chênh lệch (Hồ Xuân Hương).
|
4 |
chênh lệchĐây là sự khác biệt giữa giá đặt mua và giá muốn bán. Ví dụ: Nếu giá cho cặp EUR/USD là 1.5034/1.5037 (nói cách khác giá đặt mua là 1.5034 và giá bán là 1.5037), thì chênh lệch cho cặp EUR/USD trong trường hợp này là 3 pip. Chênh lệch thấp sẽ đảm bảo nhà kinh doanh có thể đi vào hoặc thoát các giao dịch của mình với mức biến động giá rất [..]
|
5 |
chênh lệchcao thấp khác nhau, không bằng nhau, không ngang nhau (nói khái quát) tuổi tác chênh lệch giá cả chênh lệch
|
<< chêm | chì >> |