1 |
chêm Vật cứng, nhỏ dùng để xen vào kẽ hở cho chặt. | : ''Bỏ cái '''chêm''' vào.'' | Lèn thêm vào chỗ hở một vật cứng, làm cho chặt, cho khỏi lung lay, xộc xệch. | : '''''Chêm''' cán búa'' | Nói xen vào. [..]
|
2 |
chêmI. đgt. Lèn thêm vào chỗ hở một vật cứng, làm cho chặt, cho khỏi lung lay, xộc xệch: chêm cán búa 2. Nói xen vào: thỉnh thoảng lại chêm vào một câu. II. dt. Vật cứng, nhỏ dùng để xen vào kẽ hở cho chặ [..]
|
3 |
chêmlàm cho chặt bằng cách cho thêm những mảnh nhỏ và cứng vào khe hở chêm cán cuốc Đồng nghĩa: nêm nói xen vào thỉnh thoảng lại chê [..]
|
4 |
chêmI. đgt. Lèn thêm vào chỗ hở một vật cứng, làm cho chặt, cho khỏi lung lay, xộc xệch: chêm cán búa 2. Nói xen vào: thỉnh thoảng lại chêm vào một câu. II. dt. Vật cứng, nhỏ dùng để xen vào kẽ hở cho chặt: bỏ cái chêm vào.
|
<< chê bai | chênh lệch >> |