Ý nghĩa của từ chêm là gì:
chêm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chêm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chêm mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

chêm


Vật cứng, nhỏ dùng để xen vào kẽ hở cho chặt. | : ''Bỏ cái '''chêm''' vào.'' | Lèn thêm vào chỗ hở một vật cứng, làm cho chặt, cho khỏi lung lay, xộc xệch. | : '''''Chêm''' cán búa'' | Nói xen vào. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

chêm


I. đgt. Lèn thêm vào chỗ hở một vật cứng, làm cho chặt, cho khỏi lung lay, xộc xệch: chêm cán búa 2. Nói xen vào: thỉnh thoảng lại chêm vào một câu. II. dt. Vật cứng, nhỏ dùng để xen vào kẽ hở cho chặ [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

chêm


làm cho chặt bằng cách cho thêm những mảnh nhỏ và cứng vào khe hở chêm cán cuốc Đồng nghĩa: nêm nói xen vào thỉnh thoảng lại chê [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chêm


I. đgt. Lèn thêm vào chỗ hở một vật cứng, làm cho chặt, cho khỏi lung lay, xộc xệch: chêm cán búa 2. Nói xen vào: thỉnh thoảng lại chêm vào một câu. II. dt. Vật cứng, nhỏ dùng để xen vào kẽ hở cho chặt: bỏ cái chêm vào.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< chê bai chênh lệch >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa