1 |
chê bai Cho là không tốt, không hay, không đẹp, không ngon... | : ''Canh cải mà nấu với gừng, chẳng ăn thì chớ, xin đừng '''chê bai'''. (ca dao)''
|
2 |
chê baiđgt. Cho là không tốt, không hay, không đẹp, không ngon...: Canh cải mà nấu với gừng, chẳng ăn thì chớ, xin đừng chê bai (cd).
|
3 |
chê baivambheti (vambh + e), vambhana (trung), avaṇṇa (trung)
|
4 |
chê baiđgt. Cho là không tốt, không hay, không đẹp, không ngon...: Canh cải mà nấu với gừng, chẳng ăn thì chớ, xin đừng chê bai (cd).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chê bai". Những từ có chứa "chê bai" [..]
|
5 |
chê baitỏ lời chê (nói khái quát) chê bai hết người nọ đến người kia lên tiếng chê bai Trái nghĩa: khen ngợi
|
<< chê | chêm >> |