Ý nghĩa của từ chê bai là gì:
chê bai nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ chê bai. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chê bai mình

1

7 Thumbs up   2 Thumbs down

chê bai


Cho là không tốt, không hay, không đẹp, không ngon... | : ''Canh cải mà nấu với gừng, chẳng ăn thì chớ, xin đừng '''chê bai'''. (ca dao)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

6 Thumbs up   2 Thumbs down

chê bai


đgt. Cho là không tốt, không hay, không đẹp, không ngon...: Canh cải mà nấu với gừng, chẳng ăn thì chớ, xin đừng chê bai (cd).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

3 Thumbs up   3 Thumbs down

chê bai


vambheti (vambh + e), vambhana (trung), avaṇṇa (trung)
Nguồn: phathoc.net

4

2 Thumbs up   4 Thumbs down

chê bai


đgt. Cho là không tốt, không hay, không đẹp, không ngon...: Canh cải mà nấu với gừng, chẳng ăn thì chớ, xin đừng chê bai (cd).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chê bai". Những từ có chứa "chê bai" [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   4 Thumbs down

chê bai


tỏ lời chê (nói khái quát) chê bai hết người nọ đến người kia lên tiếng chê bai Trái nghĩa: khen ngợi
Nguồn: tratu.soha.vn





<< chê chêm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa