1 |
chêđgt. Đánh giá thấp, không cho là phải, là tốt: Ai cũng chê nó xấu Cao chê ngỏng, thấp chê lùn, Béo chê béo trục béo tròn, Gầy chê xương sống xương sườn phơi ra (tng.).
|
2 |
chêtỏ ra không thích, không vừa ý vì cho là kém, là xấu chê ít không lấy lợn chê cám (bỏ cám không ăn v& [..]
|
3 |
chê Đánh giá thấp, không cho là phải, là tốt. | : ''Ai cũng '''chê''' nó xấu .'' | : ''Cao '''chê''' ngỏng, thấp '''chê''' lùn,.'' | : ''Béo '''chê''' béo trục béo tròn,.'' | : ''Gầy '''chê''' xương sống [..]
|
4 |
chêđgt. Đánh giá thấp, không cho là phải, là tốt: Ai cũng chê nó xấu Cao chê ngỏng, thấp chê lùn, Béo chê béo trục béo tròn, Gầy chê xương sống xương sườn phơi ra (tng.).. Các kết quả tìm kiếm liên quan [..]
|
<< ché | chê bai >> |