Ý nghĩa của từ chê là gì:
chê nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chê. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chê mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

chê


đgt. Đánh giá thấp, không cho là phải, là tốt: Ai cũng chê nó xấu Cao chê ngỏng, thấp chê lùn, Béo chê béo trục béo tròn, Gầy chê xương sống xương sườn phơi ra (tng.).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

chê


tỏ ra không thích, không vừa ý vì cho là kém, là xấu chê ít không lấy lợn chê cám (bỏ cám không ăn v& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

chê


Đánh giá thấp, không cho là phải, là tốt. | : ''Ai cũng '''chê''' nó xấu .'' | : ''Cao '''chê''' ngỏng, thấp '''chê''' lùn,.'' | : ''Béo '''chê''' béo trục béo tròn,.'' | : ''Gầy '''chê''' xương sống [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

chê


đgt. Đánh giá thấp, không cho là phải, là tốt: Ai cũng chê nó xấu Cao chê ngỏng, thấp chê lùn, Béo chê béo trục béo tròn, Gầy chê xương sống xương sườn phơi ra (tng.).. Các kết quả tìm kiếm liên quan [..]
Nguồn: vdict.com





<< ché chê bai >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa