Ý nghĩa của từ chán nản là gì:
chán nản nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ chán nản. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chán nản mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

chán nản


Ngã lòng, không thiết làm gì. | : ''Dù thất bại cũng không '''chán nản'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chán nản


đgt. Ngã lòng, không thiết làm gì: Dù thất bại cũng không chán nản.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chán nản


đgt. Ngã lòng, không thiết làm gì: Dù thất bại cũng không chán nản.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chán nản


nibbijjati (ni + vij + a), nibbidā (nữ), nibbindati (ni + vid + ṃ + a), saṃsīdati (saṃ + sad + a)
Nguồn: phathoc.net

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chán nản


Nhàm chán hay chán nản là một loại cảm xúc tiêu cực, một trạng thái tâm lý xấu và xảy ra khi một người cảm thấy kém thích nghi với hoàn cảnh, cụ thể như Không có công việc, hoạt động gì để làm. Phải m [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< say mê ngốc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa