1 |
chán nản Ngã lòng, không thiết làm gì. | : ''Dù thất bại cũng không '''chán nản'''.''
|
2 |
chán nảnđgt. Ngã lòng, không thiết làm gì: Dù thất bại cũng không chán nản.
|
3 |
chán nảnđgt. Ngã lòng, không thiết làm gì: Dù thất bại cũng không chán nản.
|
4 |
chán nảnnibbijjati (ni + vij + a), nibbidā (nữ), nibbindati (ni + vid + ṃ + a), saṃsīdati (saṃ + sad + a)
|
5 |
chán nảnNhàm chán hay chán nản là một loại cảm xúc tiêu cực, một trạng thái tâm lý xấu và xảy ra khi một người cảm thấy kém thích nghi với hoàn cảnh, cụ thể như
Không có công việc, hoạt động gì để làm.
Phải m [..]
|
<< say mê | ngốc >> |