1 |
chác Chuốc lấy. | : ''Bỗng không mua não, '''chác''' sầu, nghĩ nao (Truyện Kiều)''
|
2 |
chácđgt. Chuốc lấy: Bỗng không mua não, chác sầu, nghĩ nao (K).
|
3 |
chácđgt. Chuốc lấy: Bỗng không mua não, chác sầu, nghĩ nao (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chác". Những từ phát âm/đánh vần giống như "chác": . chác chắc chiếc choạc chọc chốc chúc chục chu [..]
|
<< đeo | Cô liêu >> |