1 |
đeođgt. 1. Mang trên mình: Đeo khăn gói; Đeo ba-lô 2. Gắn vào áo: Đeo huân chương; Đeo lon 3. Đặt sát vào một bộ phận của thân mình: Đeo nhẫn; Đeo hoa tai; Đồng hồ đeo tay; Đeo kính; Đeo mặt nạ 4. Bám sá [..]
|
2 |
đeo Mang trên mình. | : '''''Đeo''' khăn gói.'' | : '''''Đeo''' ba-lô'' | Gắn vào áo. | : '''''Đeo''' huân chương.'' | : '''''Đeo''' lon'' | Đặt sát vào một bộ phận của thân mình. | : '''''Đeo''' nhẫn. [..]
|
3 |
đeomang vật nào đó (ngoài đồ mặc ra) vào người (thường là đồ dễ tháo, cởi) đeo kính đeo cặp sách đeo mặt nạ đồng hồ đeo tay gắn, cài tr&ecir [..]
|
4 |
đeođgt. 1. Mang trên mình: Đeo khăn gói; Đeo ba-lô 2. Gắn vào áo: Đeo huân chương; Đeo lon 3. Đặt sát vào một bộ phận của thân mình: Đeo nhẫn; Đeo hoa tai; Đồng hồ đeo tay; Đeo kính; Đeo mặt nạ 4. Bám sát: Đứa bé cứ đeo mẹ; Tên mật thám đeo theo 5. Chịu đựng: Đeo nợ; Đeo tật; Đeo tiếng xấu. [..]
|
<< Bôn sê vích | chác >> |