Ý nghĩa của từ đeo là gì:
đeo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ đeo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đeo mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

đeo


đgt. 1. Mang trên mình: Đeo khăn gói; Đeo ba-lô 2. Gắn vào áo: Đeo huân chương; Đeo lon 3. Đặt sát vào một bộ phận của thân mình: Đeo nhẫn; Đeo hoa tai; Đồng hồ đeo tay; Đeo kính; Đeo mặt nạ 4. Bám sá [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

đeo


Mang trên mình. | : '''''Đeo''' khăn gói.'' | : '''''Đeo''' ba-lô'' | Gắn vào áo. | : '''''Đeo''' huân chương.'' | : '''''Đeo''' lon'' | Đặt sát vào một bộ phận của thân mình. | : '''''Đeo''' nhẫn. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

đeo


mang vật nào đó (ngoài đồ mặc ra) vào người (thường là đồ dễ tháo, cởi) đeo kính đeo cặp sách đeo mặt nạ đồng hồ đeo tay gắn, cài tr&ecir [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

đeo


đgt. 1. Mang trên mình: Đeo khăn gói; Đeo ba-lô 2. Gắn vào áo: Đeo huân chương; Đeo lon 3. Đặt sát vào một bộ phận của thân mình: Đeo nhẫn; Đeo hoa tai; Đồng hồ đeo tay; Đeo kính; Đeo mặt nạ 4. Bám sát: Đứa bé cứ đeo mẹ; Tên mật thám đeo theo 5. Chịu đựng: Đeo nợ; Đeo tật; Đeo tiếng xấu. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< Bôn sê vích chác >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa