1 |
chào Dùng để bắt đầu cuộc nói chuyện. | Dùng để tỏ lòng kính trọng, thân thiết. | : '''''Chào''' ông già bà lão.'' | : '''''Chào''' thầy cô giáo.'' | Dùng để tỏ sự kính cẩn trước cái cao quý, thiêng liê [..]
|
2 |
chàođgt. 1. Nói hoặc ra hiệu bằng các cử chỉ, tỏ lòng kính trọng, thân thiết: chào ông già bà lão chào thầy cô giáo. 2. Tỏ sự kính cẩn trước cái cao quý, thiêng liêng: chào cờ. 3. Mời khách vào ăn uống, m [..]
|
3 |
chàođgt. 1. Nói hoặc ra hiệu bằng các cử chỉ, tỏ lòng kính trọng, thân thiết: chào ông già bà lão chào thầy cô giáo. 2. Tỏ sự kính cẩn trước cái cao quý, thiêng liêng: chào cờ. 3. Mời khách vào ăn uống, mua bán: Nhà hàng chào khách.
|
4 |
chàotỏ thái độ kính trọng hoặc quan tâm đối với ai bằng lời nói hay cử chỉ, khi gặp nhau hoặc khi từ biệt cất tiếng chào thầy chào tạm biệt tỏ thái độ k&iac [..]
|
<< chài | châu chấu >> |