Ý nghĩa của từ chào là gì:
chào nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chào. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chào mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

chào


Dùng để bắt đầu cuộc nói chuyện. | Dùng để tỏ lòng kính trọng, thân thiết. | : '''''Chào''' ông già bà lão.'' | : '''''Chào''' thầy cô giáo.'' | Dùng để tỏ sự kính cẩn trước cái cao quý, thiêng liê [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chào


đgt. 1. Nói hoặc ra hiệu bằng các cử chỉ, tỏ lòng kính trọng, thân thiết: chào ông già bà lão chào thầy cô giáo. 2. Tỏ sự kính cẩn trước cái cao quý, thiêng liêng: chào cờ. 3. Mời khách vào ăn uống, m [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chào


đgt. 1. Nói hoặc ra hiệu bằng các cử chỉ, tỏ lòng kính trọng, thân thiết: chào ông già bà lão chào thầy cô giáo. 2. Tỏ sự kính cẩn trước cái cao quý, thiêng liêng: chào cờ. 3. Mời khách vào ăn uống, mua bán: Nhà hàng chào khách.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chào


tỏ thái độ kính trọng hoặc quan tâm đối với ai bằng lời nói hay cử chỉ, khi gặp nhau hoặc khi từ biệt cất tiếng chào thầy chào tạm biệt tỏ thái độ k&iac [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< chài châu chấu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa