Ý nghĩa của từ chài là gì:
chài nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chài. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chài mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

chài


Thứ lưới mép có những cục chì để quăng xuống úp lấy cá. | : ''Mất cả chì lẫn '''chài'''. (tục ngữ)'' | Sống bằng nghề đánh cá bằng chài. | : ''Dân '''chài''''' | Dùng để đi quăng chài. | : ''Thuyền [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

chài


dt. Thứ lưới mép có những cục chì để quăng xuống úp lấy cá: Mất cả chì lẫn chài (tng). // đgt. Dùng chài bắt cá: Chồng chài, vợ lưới, con câu (cd). // tt. 1. Sống bằng nghề đánh cá bằng chài: Dân chài [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

chài


lưới hình nón, mép dưới có chì, chóp buộc vào một dây dài, dùng để quăng xuống nước chụp lấy cá mà bắt quăng ch&agrav [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chài


dt. Thứ lưới mép có những cục chì để quăng xuống úp lấy cá: Mất cả chì lẫn chài (tng). // đgt. Dùng chài bắt cá: Chồng chài, vợ lưới, con câu (cd). // tt. 1. Sống bằng nghề đánh cá bằng chài: Dân chài 2. Dùng để đi quăng chài: Thuyền chài. 2 đgt. 1. Dùng tà thuật làm cho người ta đau ốm, theo mê tín: Anh ấy ốm, người ta cứ cho là do thầy mo chài 2. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< chuộng chào >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa