1 |
chài Thứ lưới mép có những cục chì để quăng xuống úp lấy cá. | : ''Mất cả chì lẫn '''chài'''. (tục ngữ)'' | Sống bằng nghề đánh cá bằng chài. | : ''Dân '''chài''''' | Dùng để đi quăng chài. | : ''Thuyền [..]
|
2 |
chàidt. Thứ lưới mép có những cục chì để quăng xuống úp lấy cá: Mất cả chì lẫn chài (tng). // đgt. Dùng chài bắt cá: Chồng chài, vợ lưới, con câu (cd). // tt. 1. Sống bằng nghề đánh cá bằng chài: Dân chài [..]
|
3 |
chàilưới hình nón, mép dưới có chì, chóp buộc vào một dây dài, dùng để quăng xuống nước chụp lấy cá mà bắt quăng ch&agrav [..]
|
4 |
chàidt. Thứ lưới mép có những cục chì để quăng xuống úp lấy cá: Mất cả chì lẫn chài (tng). // đgt. Dùng chài bắt cá: Chồng chài, vợ lưới, con câu (cd). // tt. 1. Sống bằng nghề đánh cá bằng chài: Dân chài 2. Dùng để đi quăng chài: Thuyền chài. 2 đgt. 1. Dùng tà thuật làm cho người ta đau ốm, theo mê tín: Anh ấy ốm, người ta cứ cho là do thầy mo chài 2. [..]
|
<< chuộng | chào >> |