1 |
ceremonyDanh từ: nghi lễ, nghi thức, sự khách sáo Ví dụ 1: Cứ mỗi cuối năm, trường tôi đều tổ chức lễ tốt nghiệp cho sinh viên của trường. (Annually, our school celebrates graduated ceremony at the end of the year). Ví dụ 2: Cô ấy sử dụng phòng tôi rất tự nhiên (She used my room without ceremony).
|
2 |
ceremony Nghi thức, nghi lễ. | Sự khách sáo, sự kiểu cách. | : ''there is no need for '''ceremony''' between friends'' — giữa bạn bè với nhau không cần phải khách sáo
|
3 |
ceremony['seriməni]|danh từ nghi lễa marriage /wedding ceremony nghi lễ kết hôn; hôn lễ sự khách sáo; sự kiểu cáchthere is no need for ceremony between friends giữa bạn bè với nhau không cần phải khách sáoto [..]
|
<< cent | certain >> |