1 |
cay nghiệtlà nói ra những lời làm người khác thấy đau lòng, tủi thân
|
2 |
cay nghiệtkhắt khe, nghiệt ngã trong đối xử, làm cho người khác phải khổ sở người mẹ ghẻ cay nghiệt Đồng nghĩa: ác nghiệt
|
3 |
cay nghiệt Độc ác, khắt khe, nghiệt ngã trong đối xử. | : ''Bà chủ '''cay nghiệt'''.'' | : ''Ăn ở '''cay nghiệt''' .'' | : ''Càng '''cay nghiệt''' lắm càng oan trái nhiều (Truyện Kiều)'' [..]
|
4 |
cay nghiệttt. Độc ác, khắt khe, nghiệt ngã trong đối xử: Bà chủ cay nghiệt ăn ở cay nghiệt Càng cay nghiệt lắm càng oan trái nhiều (Truyện Kiều).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cay nghiệt". Những từ có ch [..]
|
5 |
cay nghiệttt. Độc ác, khắt khe, nghiệt ngã trong đối xử: Bà chủ cay nghiệt ăn ở cay nghiệt Càng cay nghiệt lắm càng oan trái nhiều (Truyện Kiều).
|
<< cay | cay đắng >> |