Ý nghĩa của từ cay nghiệt là gì:
cay nghiệt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ cay nghiệt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cay nghiệt mình

1

25 Thumbs up   9 Thumbs down

cay nghiệt


là nói ra những lời làm người khác thấy đau lòng, tủi thân
Minh Nguyen - 00:00:00 UTC 20 tháng 11, 2015

2

4 Thumbs up   0 Thumbs down

cay nghiệt


khắt khe, nghiệt ngã trong đối xử, làm cho người khác phải khổ sở người mẹ ghẻ cay nghiệt Đồng nghĩa: ác nghiệt
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

cay nghiệt


Độc ác, khắt khe, nghiệt ngã trong đối xử. | : ''Bà chủ '''cay nghiệt'''.'' | : ''Ăn ở '''cay nghiệt''' .'' | : ''Càng '''cay nghiệt''' lắm càng oan trái nhiều (Truyện Kiều)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

3 Thumbs up   1 Thumbs down

cay nghiệt


tt. Độc ác, khắt khe, nghiệt ngã trong đối xử: Bà chủ cay nghiệt ăn ở cay nghiệt Càng cay nghiệt lắm càng oan trái nhiều (Truyện Kiều).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cay nghiệt". Những từ có ch [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cay nghiệt


tt. Độc ác, khắt khe, nghiệt ngã trong đối xử: Bà chủ cay nghiệt ăn ở cay nghiệt Càng cay nghiệt lắm càng oan trái nhiều (Truyện Kiều).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< cay cay đắng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa