Ý nghĩa của từ cay là gì:
cay nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ cay. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cay mình

1

1 Thumbs up   2 Thumbs down

cay


tt. 1. Có vị nồng, làm cho tê đầu lưỡi: cay như ớt rượu cay gừng cay muối mặn (tng.). 2. Có cảm giác xót, khó chịu ở một số giác quan: mắt cay sè. 3. Xót xa, tức tối vì thất bại, thua thiệt nặng nề: b [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   3 Thumbs down

cay


Đảo thấp nhỏ. | Có vị nồng, làm cho tê đầu lưỡi. | : '''''Cay''' như ớt.'' | : ''Rượu '''cay'''.'' | : ''Gừng '''cay''' muối mặn. (tục ngữ)'' | Có cảm giác xót, khó chịu ở một số giác quan. | : ''M [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

cay


tt. 1. Có vị nồng, làm cho tê đầu lưỡi: cay như ớt rượu cay gừng cay muối mặn (tng.). 2. Có cảm giác xót, khó chịu ở một số giác quan: mắt cay sè. 3. Xót xa, tức tối vì thất bại, thua thiệt nặng nề: bị một vố rất cay. 4. Tức tối vì làm không nên chuyện, nôn nóng làm cho kì được: ông ta đang cay làm việc đó. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

cay


(Ít dùng) phần để cắm vào chuôi hoặc cán của một số dụng cụ cay dao liềm long cay Tính từ có vị làm cho nóng, tê xót đầu lưỡi [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

cay


tikkiṇa (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< cau mày cay nghiệt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa