1 |
caytt. 1. Có vị nồng, làm cho tê đầu lưỡi: cay như ớt rượu cay gừng cay muối mặn (tng.). 2. Có cảm giác xót, khó chịu ở một số giác quan: mắt cay sè. 3. Xót xa, tức tối vì thất bại, thua thiệt nặng nề: b [..]
|
2 |
cay Đảo thấp nhỏ. | Có vị nồng, làm cho tê đầu lưỡi. | : '''''Cay''' như ớt.'' | : ''Rượu '''cay'''.'' | : ''Gừng '''cay''' muối mặn. (tục ngữ)'' | Có cảm giác xót, khó chịu ở một số giác quan. | : ''M [..]
|
3 |
caytt. 1. Có vị nồng, làm cho tê đầu lưỡi: cay như ớt rượu cay gừng cay muối mặn (tng.). 2. Có cảm giác xót, khó chịu ở một số giác quan: mắt cay sè. 3. Xót xa, tức tối vì thất bại, thua thiệt nặng nề: bị một vố rất cay. 4. Tức tối vì làm không nên chuyện, nôn nóng làm cho kì được: ông ta đang cay làm việc đó. [..]
|
4 |
cay(Ít dùng) phần để cắm vào chuôi hoặc cán của một số dụng cụ cay dao liềm long cay Tính từ có vị làm cho nóng, tê xót đầu lưỡi [..]
|
5 |
caytikkiṇa (tính từ)
|
<< cau mày | cay nghiệt >> |