Ý nghĩa của từ cau mày là gì:
cau mày nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ cau mày. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cau mày mình

1

5 Thumbs up   0 Thumbs down

cau mày


Nhíu lông mày tỏ ra rất bực tức. | : ''Chợt y '''cau mày''', rút một cuốn ra lẩm bẩm (Nguyên Hồng)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

cau mày


đgt. Nhíu lông mày tỏ ra rất bực tức: Chợt y cau mày, rút một cuốn ra lẩm bẩm (Ng-hồng).
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cau mày


đgt. Nhíu lông mày tỏ ra rất bực tức: Chợt y cau mày, rút một cuốn ra lẩm bẩm (Ng-hồng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cau mày


bhātuṭika (tính từ)
Nguồn: phathoc.net

5

3 Thumbs up   3 Thumbs down

cau mày


Cau mày là lom dom vo vần là gọi dam thối dam dến dê nguoi khác dể buc tuc cay củ bỏ vo ruou chè nhem nhuốc
Phuong - 00:00:00 UTC 8 tháng 1, 2021





<< cau cay >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa