1 |
cau mày Nhíu lông mày tỏ ra rất bực tức. | : ''Chợt y '''cau mày''', rút một cuốn ra lẩm bẩm (Nguyên Hồng)''
|
2 |
cau màyđgt. Nhíu lông mày tỏ ra rất bực tức: Chợt y cau mày, rút một cuốn ra lẩm bẩm (Ng-hồng).
|
3 |
cau màyđgt. Nhíu lông mày tỏ ra rất bực tức: Chợt y cau mày, rút một cuốn ra lẩm bẩm (Ng-hồng).
|
4 |
cau màybhātuṭika (tính từ)
|
5 |
cau màyCau mày là lom dom vo vần là gọi dam thối dam dến dê nguoi khác dể buc tuc cay củ bỏ vo ruou chè nhem nhuốc
|
<< cao độ | cay >> |