1 |
cao độ Độ cao. | : '''''Cao độ''' của âm thanh.'' | Mức độ cao hơn bình thường. | : ''Lòng căm thù đến '''cao độ'''.'' | Mức độ cao. | : ''Cố gắng '''cao độ'''.'' | : ''Phát huy '''cao độ''' tính chủ động [..]
|
2 |
cao độI. dt. 1. Độ cao: cao độ của âm thanh. 2. Mức độ cao hơn bình thường: lòng căm thù đến cao độ. II. tt. Mức độ cao: cố gắng cao độ phát huy cao độ tính chủ động, sáng tạo của tuổi trẻ.. Các kết quả tìm [..]
|
3 |
cao độI. dt. 1. Độ cao: cao độ của âm thanh. 2. Mức độ cao hơn bình thường: lòng căm thù đến cao độ. II. tt. Mức độ cao: cố gắng cao độ phát huy cao độ tính chủ động, sáng tạo của tuổi trẻ.
|
4 |
cao độđộ cao (thường nói về âm thanh). mức độ cao căm hận đến cao độ Tính từ ở===== mức độ cao ===== lòng quyết tâm cao độ tập trung cao độ [..]
|
5 |
cao độCao độ, độ cao của một điểm trong không gian là khoảng cách thẳng đứng (theo chiều lực hút hấp dẫn) từ điểm đó đến một mặt đẳng thế chuẩn. Mặt chuẩn có thể là một mặt phẳng hoặc mặt cong, có thể là mặ [..]
|
6 |
cao độCao độ là một đặc tính của tri giác cho phép chúng ta có thể sắp xếp những âm thanh khác nhau thành một chuỗi những âm có mối tương quan với nhau về tần số dao động, tức cao độ là độ "cao", [..]
|
<< cao thủ | cau mày >> |