1 |
cay đắngđau khổ, xót xa một cách thấm thía thất bại cay đắng "Mùi tục luỵ dường kia cay đắng, Vui chi mà đeo đẳng trần duyên." (CO) Đồng nghĩa: đắng cay [..]
|
2 |
cay đắngtt. Xót xa trong lòng: Nỗi lòng càng nghĩ, càng cay đắng lòng (K).
|
3 |
cay đắng Xót xa trong lòng. | : ''Nỗi lòng càng nghĩ, càng '''cay đắng''' lòng (Truyện Kiều)''
|
4 |
cay đắngtt. Xót xa trong lòng: Nỗi lòng càng nghĩ, càng cay đắng lòng (K).
|
5 |
cay đắngtittaka (tính từ)
|
<< cay nghiệt | che chở >> |