Ý nghĩa của từ cay đắng là gì:
cay đắng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ cay đắng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cay đắng mình

1

5 Thumbs up   4 Thumbs down

cay đắng


đau khổ, xót xa một cách thấm thía thất bại cay đắng "Mùi tục luỵ dường kia cay đắng, Vui chi mà đeo đẳng trần duyên." (CO) Đồng nghĩa: đắng cay [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   2 Thumbs down

cay đắng


tt. Xót xa trong lòng: Nỗi lòng càng nghĩ, càng cay đắng lòng (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   4 Thumbs down

cay đắng


Xót xa trong lòng. | : ''Nỗi lòng càng nghĩ, càng '''cay đắng''' lòng (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   3 Thumbs down

cay đắng


tt. Xót xa trong lòng: Nỗi lòng càng nghĩ, càng cay đắng lòng (K).
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   4 Thumbs down

cay đắng


tittaka (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< cay nghiệt che chở >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa