1 |
captain(n) : đội trưởng
|
2 |
captainđội trưởng
|
3 |
captain['kæptin]|danh từ|động từ|Tất cảdanh từ người phụ trách một chiếc tàu hoặc máy bay dân sự; hạm trưởng; phi trưởng sĩ quan giữa cấp trung úy và cấp thiếu tá; đại úy sĩ quan giữa cấp đô đốc và trung tá [..]
|
4 |
captain Người cầm đầu, người chỉ huy, thủ lĩnh. | Tướng lão luyện; nhà chiến lược. | Đại uý. | Đại tá. | Thuyền trưởng, hạm trưởng. | Đội trưởng, thủ quân. | Trường lớp. | Trưởng kíp. | Phi cô [..]
|
5 |
captain| captain captain (kăpʹtən) noun 1. Abbr. Capt. One who commands, leads, or guides others, especially: a. The officer in command of a ship, aircraft, or spacecraft. b. A precinct com [..]
|
6 |
captainthuyền trưởng
|
7 |
captain(n) : đội trưởng
|
8 |
captain (n) : đội trưởng
|
9 |
captain (Fighter/Support) – Thường có khả năng khóa đối thủ và gây sát thương kha khá, sẵn sàng xông vào đội hình đối thủ ngay lập tức. Ví dụ: Leona,Taric [Bot]
|
<< burglary | quote >> |