1 |
cao quýcó giá trị lớn về mặt tinh thần, rất đáng quý trọng tình cảm cao quý phần thưởng cao quý phẩm chất cao quý của người thầy giáo Trá [..]
|
2 |
cao quýpaṇīta (tính từ), seyya (tính từ), sokhumma (trung), parama (tính từ), anuttara (tính từ), anuttariya (trung), jañña (tính từ)
|
3 |
cao quýSự tao nhã cao quý chân chính không phải xuất phát từ những cái tên xa hoa trong cái chữ của nó, không phải là đồ trang sức quý báu chuyển động trên cổ tay, không phải là sắc đẹp, học thức tu dưỡng để khoe khoang bản thân, cao quý chân chính nghĩa là dù cho có mặc những bộ đồ lam lũ, đầu tóc rối bù, thì khí chất cao quý vẫn không thể che lấp được
|
4 |
cao quýt. Có giá trị lớn về mặt tinh thần rất đáng quý trọng. Tình cảm cao quý. Phần thưởng cao quý.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cao quý". Những từ có chứa "cao quý" in its definition in Vietnamese. [..]
|
5 |
cao quý Có giá trị lớn về mặt tinh thần rất đáng quý trọng. | : ''Tình cảm '''cao quý'''.'' | : ''Phần thưởng '''cao quý'''.''
|
6 |
cao quýt. Có giá trị lớn về mặt tinh thần rất đáng quý trọng. Tình cảm cao quý. Phần thưởng cao quý.
|
<< cao ngạo | cao xạ >> |