Ý nghĩa của từ cao ngạo là gì:
cao ngạo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cao ngạo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cao ngạo mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

cao ngạo


t. Kiêu kì, ngạo mạn, tự coi là hơn hẳn người khác. Giọng cao ngạo, khinh bạc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cao ngạo". Những từ có chứa "cao ngạo" in its definition in Vietnamese. Vietnamese [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   2 Thumbs down

cao ngạo


kiêu kì, ngạo mạn, tự coi là hơn hẳn người khác tính khí cao ngạo Trái nghĩa: khiêm tốn
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   3 Thumbs down

cao ngạo


t. Kiêu kì, ngạo mạn, tự coi là hơn hẳn người khác. Giọng cao ngạo, khinh bạc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   4 Thumbs down

cao ngạo


Kiêu kì, ngạo mạn, tự coi là hơn hẳn người khác. | : ''Giọng '''cao ngạo''', khinh bạc.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< canh gác cao quý >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa