Ý nghĩa của từ canh gác là gì:
canh gác nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ canh gác. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa canh gác mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

canh gác


Trông coi để giữ, để bảo vệ, phòng bất trắc. | : '''''Canh gác''' kho tàng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

canh gác


đg. Trông coi để giữ, để bảo vệ, phòng bất trắc. Canh gác kho tàng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

canh gác


trông coi để giữ, để bảo vệ và đề phòng bất trắc canh gác biên giới cử người canh gác
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

canh gác


đg. Trông coi để giữ, để bảo vệ, phòng bất trắc. Canh gác kho tàng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "canh gác". Những từ phát âm/đánh vần giống như "canh gác": . canh gác cảnh giác. Những từ [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

canh gác


jaggati (jagg + a), jaggana (trung), jagganā (nữ)
Nguồn: phathoc.net





<< cai trị cao ngạo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa