1 |
cao nguyênCao nguyên là dạng địa hình tương đối bằng phẳng nhưng có sườn dốc và độ cao tuyệt đối từ 500 m trở lên . Cao nguyên là nơi thuận lợi cho các việc trồng các cây nông nghiệp và chăn nuôi gia súc lớn
|
2 |
cao nguyênCao nguyen la dang dia hinh tuong doi bang phang co suon doc va do Cao thuong tu 500m tro len.Ngoai ra,Cao nguyen thuan tien cho viec trong cay cong nghiep va chan nuoi gia suc
|
3 |
cao nguyêndt. Vùng đất bằng phẳng, rộng lớn, nổi lên hẳn, có sườn dốc rõ rệt: cao nguyên Mộc Châu phát triển chăn nuôi trồng trọt ở các cao nguyên.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cao nguyên". Những từ có [..]
|
4 |
cao nguyênTrong địa chất học, địa lý học và một vài khoa học Trái Đất khác, cao nguyên là một khu vực có địa hình tương đối bằng phẳng hay hơi gợn sóng, với độ cao so với mực nước biển là trên 500 m, bị hạn chế [..]
|
5 |
cao nguyêndt. Vùng đất bằng phẳng, rộng lớn, nổi lên hẳn, có sườn dốc rõ rệt: cao nguyên Mộc Châu phát triển chăn nuôi trồng trọt ở các cao nguyên.
|
6 |
cao nguyênvùng đất rộng lớn và cao, xung quanh có sườn dốc rõ rệt cao nguyên Lâm Đồng
|
7 |
cao nguyênsānu (nữ)(trung)
|
8 |
cao nguyên Vùng đất bằng phẳng, rộng lớn, nổi lên hẳn, có sườn dốc rõ rệt. | : '''''Cao nguyên'''.'' | : ''Mộc.'' | : ''Châu.'' | : ''Phát triển chăn nuôi trồng trọt ở các '''cao nguyên'''.'' [..]
|
<< cao cả | cao siêu >> |