Ý nghĩa của từ cao cả là gì:
cao cả nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ cao cả. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cao cả mình

1

12 Thumbs up   3 Thumbs down

cao cả


rất cao quý sự hi sinh cao cả bảo vệ tổ quốc là một nhiệm vụ cao cả
Nguồn: tratu.soha.vn

2

12 Thumbs up   4 Thumbs down

cao cả


Lớn lao về mặt đạo đức. | : ''Tinh thần '''cao cả'''.'' | : ''Cử chỉ '''cao cả'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

8 Thumbs up   4 Thumbs down

cao cả


tt. Lớn lao về mặt đạo đức: Tinh thần cao cả; Cử chỉ cao cả.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

4 Thumbs up   8 Thumbs down

cao cả


tt. Lớn lao về mặt đạo đức: Tinh thần cao cả; Cử chỉ cao cả.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cao cả". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cao cả": . cao cả cào cào [..]
Nguồn: vdict.com

5

2 Thumbs up   9 Thumbs down

cao cả


bhiyyo (in), jeṭṭha (tính từ), tuṅga (tính từ), parama (tính từ), ukkaṭṭha (tính từ) udāra (tính từ), uḷara (tính từ), visiṭṭha (tính từ), jañña (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< cao cường cao nguyên >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa