1 |
cao cảrất cao quý sự hi sinh cao cả bảo vệ tổ quốc là một nhiệm vụ cao cả
|
2 |
cao cả Lớn lao về mặt đạo đức. | : ''Tinh thần '''cao cả'''.'' | : ''Cử chỉ '''cao cả'''.''
|
3 |
cao cảtt. Lớn lao về mặt đạo đức: Tinh thần cao cả; Cử chỉ cao cả.
|
4 |
cao cảtt. Lớn lao về mặt đạo đức: Tinh thần cao cả; Cử chỉ cao cả.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cao cả". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cao cả": . cao cả cào cào [..]
|
5 |
cao cảbhiyyo (in), jeṭṭha (tính từ), tuṅga (tính từ), parama (tính từ), ukkaṭṭha (tính từ) udāra (tính từ), uḷara (tính từ), visiṭṭha (tính từ), jañña (tính từ)
|
<< cao cường | cao nguyên >> |