Ý nghĩa của từ cao cường là gì:
cao cường nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cao cường. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cao cường mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

cao cường


tt. Tài giỏi, mạnh mẽ hơn người: võ nghệ cao cường phép thuật cao cường bản lĩnh cao cường.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cao cường


Tài giỏi, mạnh mẽ hơn người. | : ''Võ nghệ '''cao cường'''.'' | : ''Phép thuật '''cao cường'''.'' | : ''Bản lĩnh '''cao cường'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cao cường


tt. Tài giỏi, mạnh mẽ hơn người: võ nghệ cao cường phép thuật cao cường bản lĩnh cao cường.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cao cường". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cao cường": . Cao [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cao cường


hơn hẳn người thường (thường nói về võ nghệ, pháp thuật) võ nghệ cao cường bản lĩnh cao cường
Nguồn: tratu.soha.vn





<< can án cao cả >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa