1 |
can trườngI. dt. Nh. Can tràng. II. tt. Gan dạ, không sợ gian khổ, hiểm nguy: một con người can trường các chiến sĩ can trường.
|
2 |
can trường . | Gan dạ, không sợ gian khổ, hiểm nguy. | : ''Một con người '''can trường'''.'' | : ''Các chiến sĩ '''can trường'''.''
|
3 |
can trườngI. dt. Nh. Can tràng. II. tt. Gan dạ, không sợ gian khổ, hiểm nguy: một con người can trường các chiến sĩ can trường.
|
4 |
can trườngCan trường = gan dạ , không sợ khó khăn để đến với thành công.
|
5 |
can trườngCan trường cùng nghĩa với gan dạ,không sợ khó khăn
|
6 |
can trườngCan Trường (1930 - 1977) là một diễn viên kịch nói kì cựu của sân khấu Việt Nam.
Ông tên thật là Phạm Hữu Lộc, sinh tại Chợ Mới, An Giang. Ông là người con thứ bảy trong một gia đình đại địa chủ, từ [..]
|
7 |
can trường(Từ cũ, Văn chương) gan và ruột; dùng để chỉ nỗi lòng, tâm tình thổ lộ can trường can trường xót xa Đồng nghĩa: can tràng Tính từ gan góc, [..]
|
8 |
can trườngcan trường có nghĩa là can đảm
|
<< Mn | ghìm >> |