Ý nghĩa của từ ghìm là gì:
ghìm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ghìm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ghìm mình

1

6 Thumbs up   2 Thumbs down

ghìm


d. Kìm lại, giữ lại: Ghìm cương ngựa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ghìm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ghìm": . ghém ghim ghìm
Nguồn: vdict.com

2

4 Thumbs up   2 Thumbs down

ghìm


Kìm lại, giữ lại. | : '''''Ghìm''' cương ngựa.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

3 Thumbs up   1 Thumbs down

ghìm


dùng sức kéo lại, giữ chặt lại vật đang trên đà vận động ghìm ngựa ghìm bò cho xe chậm lại Đồng nghĩa: kìm dùng lí trí giữ k [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

3 Thumbs up   2 Thumbs down

ghìm


d. Kìm lại, giữ lại: Ghìm cương ngựa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< ghì ghẻ lạnh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa