1 |
can qua(Từ cũ, Văn chương) mộc và giáo; chỉ chiến tranh, về mặt giết chóc, loạn lạc "Bao giờ dân nổi can qua, Con vua thất thế, lại ra ở chùa." (Cdao) [..]
|
2 |
can quadt. (H. can: cái mộc để đỡ; qua: giáo) Chiến tranh: Song ta vốn đã hàn vi, lại sinh ra phải gặp thì can qua (GHC).
|
3 |
can qua Chiến tranh. | : ''Song ta vốn đã hàn vi, lại sinh ra phải gặp thì '''can qua'''.'' (Gia huấn ca)
|
4 |
can quadt. (H. can: cái mộc để đỡ; qua: giáo) Chiến tranh: Song ta vốn đã hàn vi, lại sinh ra phải gặp thì can qua (GHC).
|
<< bệu | chen chúc >> |