Ý nghĩa của từ bệu là gì:
bệu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bệu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bệu mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

bệu


béo nhưng da thịt nhão, không chắc, trông không khoẻ béo bệu
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   3 Thumbs down

bệu


Nhão thịt, không chắc thịt. | : ''Đứa bé '''bệu''', không khoẻ.'' | : ''Béo '''bệu'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

bệu


t. Nhão thịt, không chắc thịt. Đứa bé bệu, không khoẻ. Béo bệu. // Láy: bều bệu (ý mức độ ít).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bệu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bệu": . bàu bâu bâu [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

bệu


t. Nhão thịt, không chắc thịt. Đứa bé bệu, không khoẻ. Béo bệu. // Láy: bều bệu (ý mức độ ít).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< ấy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa