1 |
ấy Người, vật, hoặc thời điểm được nhắc tới, biết tới. | : ''Nhớ mang cuốn sách '''ấy''' nhé.'' | : ''Anh '''ấy'''.'' | : ''Thời '''ấy'''.'' | Trt. Từ biểu thị ý nhấn mạnh người, vật hoặc thời điểm đã [..]
|
2 |
ấytừ dùng để chỉ cái đã được nhắc tới, biết tới, nhưng không ở kề bên người nói hoặc không thuộc về hiện tại đưa cho tôi quyển sách ấy cô [..]
|
3 |
ấyI. đt. Người, vật, hoặc thời điểm được nhắc tới, biết tới: nhớ mang cuốn sách ấy nhé anh ấy thời ấy. II. trt. Từ biểu thị ý nhấn mạnh người, vật hoặc thời điểm đã được nhắc tới: Điều ấy ư, thôi khỏi phải nhắc lại làm gì. III. tht. Tiếng thốt ra, tỏ ý can ngăn hoặc khẳng định: ấy! Đừng làm thế ấy, đã bảo mà! [..]
|
4 |
ấyLàm. Ấy đi = làm đi. Ấy chưa = Làm (cái đó) chưa?.
|
5 |
ấyI. đt. Người, vật, hoặc thời điểm được nhắc tới, biết tới: nhớ mang cuốn sách ấy nhé anh ấy thời ấy. II. trt. Từ biểu thị ý nhấn mạnh người, vật hoặc thời điểm đã được nhắc tới: Điều ấy ư, thôi khỏi p [..]
|
<< bất nhân | bệu >> |