Ý nghĩa của từ chen chúc là gì:
chen chúc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chen chúc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chen chúc mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

chen chúc


chen nhau một cách lộn xộn đám đông chen chúc xô đẩy nhau nhà cửa chen chúc nhau mọc lên
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

chen chúc


đgt. 1. Sát vào nhau vì nhiều quá: Ngàn thông chen chúc khóm lau, cách ghềnh nào thấy người đâu đi về (Chp) 2. Len lỏi vào đám đông: Chen chúc lợi danh đà chán ngắt (NgCgTrứ).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chen chúc


Sát vào nhau vì nhiều quá. | : ''Ngàn thông '''chen chúc''' khóm lau, cách ghềnh nào thấy người đâu đi về ()'' | Len lỏi vào đám đông. | : '''''Chen chúc''' lợi danh đà chán ngắt (Nguyễn Công Trứ)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

chen chúc


đgt. 1. Sát vào nhau vì nhiều quá: Ngàn thông chen chúc khóm lau, cách ghềnh nào thấy người đâu đi về (Chp) 2. Len lỏi vào đám đông: Chen chúc lợi danh đà chán ngắt (NgCgTrứ).. Các kết quả tìm kiếm li [..]
Nguồn: vdict.com





<< can qua chiến bào >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa