1 |
can đảmt. Có sức mạnh tinh thần để không sợ nguy hiểm, đau khổ. Em bé can đảm, dám đi đêm một mình. Can đảm chịu đựng nỗi đau thương.
|
2 |
can đảmcó dũng khí để không sợ nguy hiểm, đau khổ một con người can đảm không đủ can đảm để nhận lỗi Đồng nghĩa: dũng cảm, gan dạ Trái nghĩa: hèn nhát [..]
|
3 |
can đảmlà tự tin nói, chia sẻ hay hành động theo ý kiến của mình mà không ngại hay sợ những tác nhân bên ngoài tác đọng tới chúng ta
|
4 |
can đảmLà người luôn dám nhận lỗi sai chính của mình và sửa lỗi sai của mình . Người có lòng gan dạ , dũng cảm
|
5 |
can đảm Có sức mạnh tinh thần để không sợ nguy hiểm, đau khổ. | : ''Em bé '''can đảm''', dám đi đêm một mình.'' | : '''''Can đảm''' chịu đựng nỗi đau thương.''
|
6 |
can đảmt. Có sức mạnh tinh thần để không sợ nguy hiểm, đau khổ. Em bé can đảm, dám đi đêm một mình. Can đảm chịu đựng nỗi đau thương.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "can đảm". Những từ phát âm/đánh vần [..]
|
7 |
can đảmsūra (tính từ), abhīta (tính từ), abhīru (tính từ), abhīruka (tính từ), dhiti (nữ), parakkamati (parā + kam + a)
|
<< thất thủ | múm mím >> |