Ý nghĩa của từ can đảm là gì:
can đảm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ can đảm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa can đảm mình

1

54 Thumbs up   41 Thumbs down

can đảm


t. Có sức mạnh tinh thần để không sợ nguy hiểm, đau khổ. Em bé can đảm, dám đi đêm một mình. Can đảm chịu đựng nỗi đau thương.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

43 Thumbs up   35 Thumbs down

can đảm


có dũng khí để không sợ nguy hiểm, đau khổ một con người can đảm không đủ can đảm để nhận lỗi Đồng nghĩa: dũng cảm, gan dạ Trái nghĩa: hèn nhát [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

33 Thumbs up   30 Thumbs down

can đảm


là tự tin nói, chia sẻ hay hành động theo ý kiến của mình mà không ngại hay sợ những tác nhân bên ngoài tác đọng tới chúng ta
Bùi Quang Trung - 2016-04-18

4

9 Thumbs up   15 Thumbs down

can đảm


Là người luôn dám nhận lỗi sai chính của mình và sửa lỗi sai của mình
. Người có lòng gan dạ , dũng cảm
Hanna - 2019-06-04

5

30 Thumbs up   38 Thumbs down

can đảm


Có sức mạnh tinh thần để không sợ nguy hiểm, đau khổ. | : ''Em bé '''can đảm''', dám đi đêm một mình.'' | : '''''Can đảm''' chịu đựng nỗi đau thương.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

26 Thumbs up   36 Thumbs down

can đảm


t. Có sức mạnh tinh thần để không sợ nguy hiểm, đau khổ. Em bé can đảm, dám đi đêm một mình. Can đảm chịu đựng nỗi đau thương.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "can đảm". Những từ phát âm/đánh vần [..]
Nguồn: vdict.com

7

21 Thumbs up   45 Thumbs down

can đảm


sūra (tính từ), abhīta (tính từ), abhīru (tính từ), abhīruka (tính từ), dhiti (nữ), parakkamati (parā + kam + a)
Nguồn: phathoc.net





<< thất thủ múm mím >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa