Ý nghĩa của từ thất thủ là gì:
thất thủ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thất thủ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thất thủ mình

1

12 Thumbs up   7 Thumbs down

thất thủ


đgt. Không giữ được, để rơi vào tay đối phương: Đồn bốt bị thất thủ Kinh thành đã thất thủ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thất thủ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thất thủ": . thất [..]
Nguồn: vdict.com

2

7 Thumbs up   4 Thumbs down

thất thủ


Thất thủ nghĩa là thua về mọi mặt,thua cả về mặt tấn công và về mặt phòng thủ.Ở đây có nghĩa là thua hoàn toàn
Ẩn danh - 2016-04-18

3

11 Thumbs up   9 Thumbs down

thất thủ


Không giữ được, để rơi vào tay đối phương. | : ''Đồn bốt bị '''thất thủ''' .'' | : ''Kinh thành đã '''thất thủ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

9 Thumbs up   9 Thumbs down

thất thủ


đgt. Không giữ được, để rơi vào tay đối phương: Đồn bốt bị thất thủ Kinh thành đã thất thủ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

10 Thumbs up   10 Thumbs down

thất thủ


(Từ cũ) (vị trí phòng thủ quan trọng) bị mất về tay đối phương kinh thành thất thủ
Nguồn: tratu.soha.vn





<< đặc tính can đảm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa