Ý nghĩa của từ cam thảo là gì:
cam thảo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ cam thảo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cam thảo mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cam thảo


Loài cây thuộc họ đậu, rễ có vị ngọt, dùng làm thuốc. | : ''Ngọt bùi, thiếp nhớ mùi '''cam thảo''' (Hồ Xuân Hương)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cam thảo


dt. (H. cam: ngọt; thảo; cỏ) Loài cây thuộc họ đậu, rễ có vị ngọt, dùng làm thuốc: Ngọt bùi, thiếp nhớ mùi cam thảo (HXHương).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cam thảo". Những từ phát âm/đánh vần [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cam thảo


dt. (H. cam: ngọt; thảo; cỏ) Loài cây thuộc họ đậu, rễ có vị ngọt, dùng làm thuốc: Ngọt bùi, thiếp nhớ mùi cam thảo (HXHương).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cam thảo


cây nhỏ thuộc họ đậu, thân có lông, rễ có vị ngọt, dùng làm thuốc.
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cam thảo


madhulaṭṭhikā (nữ), madhukā (nữ)
Nguồn: phathoc.net





<< cam phận cam đoan >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa