1 |
cam thảo Loài cây thuộc họ đậu, rễ có vị ngọt, dùng làm thuốc. | : ''Ngọt bùi, thiếp nhớ mùi '''cam thảo''' (Hồ Xuân Hương)''
|
2 |
cam thảodt. (H. cam: ngọt; thảo; cỏ) Loài cây thuộc họ đậu, rễ có vị ngọt, dùng làm thuốc: Ngọt bùi, thiếp nhớ mùi cam thảo (HXHương).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cam thảo". Những từ phát âm/đánh vần [..]
|
3 |
cam thảodt. (H. cam: ngọt; thảo; cỏ) Loài cây thuộc họ đậu, rễ có vị ngọt, dùng làm thuốc: Ngọt bùi, thiếp nhớ mùi cam thảo (HXHương).
|
4 |
cam thảocây nhỏ thuộc họ đậu, thân có lông, rễ có vị ngọt, dùng làm thuốc.
|
5 |
cam thảomadhulaṭṭhikā (nữ), madhukā (nữ)
|
<< cam phận | cam đoan >> |