Ý nghĩa của từ cam phận là gì:
cam phận nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cam phận. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cam phận mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cam phận


Cam chịu, chấp nhận với cuộc sống, số phận của mình do không tin ở khả năng thay đổi, cải thiện. | : '''''Cam phận''' nghèo hèn.'' | : '''''Cam phận''' lẽ mọn.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cam phận


đgt. Cam chịu, chấp nhận với cuộc sống, số phận của mình do không tin ở khả năng thay đổi, cải thiện: cam phận nghèo hèn cam phận lẽ mọn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cam phận". Những từ có ch [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cam phận


đgt. Cam chịu, chấp nhận với cuộc sống, số phận của mình do không tin ở khả năng thay đổi, cải thiện: cam phận nghèo hèn cam phận lẽ mọn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cam phận


cam chịu với cảnh sống không như ý của mình cam phận làm lẽ mọn sống cam phận
Nguồn: tratu.soha.vn





<< cam kết cam thảo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa