1 |
cam phận Cam chịu, chấp nhận với cuộc sống, số phận của mình do không tin ở khả năng thay đổi, cải thiện. | : '''''Cam phận''' nghèo hèn.'' | : '''''Cam phận''' lẽ mọn.'' [..]
|
2 |
cam phậnđgt. Cam chịu, chấp nhận với cuộc sống, số phận của mình do không tin ở khả năng thay đổi, cải thiện: cam phận nghèo hèn cam phận lẽ mọn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cam phận". Những từ có ch [..]
|
3 |
cam phậnđgt. Cam chịu, chấp nhận với cuộc sống, số phận của mình do không tin ở khả năng thay đổi, cải thiện: cam phận nghèo hèn cam phận lẽ mọn.
|
4 |
cam phậncam chịu với cảnh sống không như ý của mình cam phận làm lẽ mọn sống cam phận
|
<< cam kết | cam thảo >> |