Ý nghĩa của từ cam lòng là gì:
cam lòng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cam lòng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cam lòng mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cam lòng


. Thoả lòng, cảm thấy tự bằng lòng làm việc gì hoặc trước việc gì. Đền đáp được ơn sâu thì mới cam lòng. | . Cảm thấy vẫn tự bằng lòng được khi làm điều thừa biết là xấu xa, nhục nhã; cam tâm. | : [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cam lòng


đg. 1 (cũ). Thoả lòng, cảm thấy tự bằng lòng làm việc gì hoặc trước việc gì. Đền đáp được ơn sâu thì mới cam lòng. 2 (id.). Cảm thấy vẫn tự bằng lòng được khi làm điều thừa biết là xấu xa, nhục nhã; c [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cam lòng


đg. 1 (cũ). Thoả lòng, cảm thấy tự bằng lòng làm việc gì hoặc trước việc gì. Đền đáp được ơn sâu thì mới cam lòng. 2 (id.). Cảm thấy vẫn tự bằng lòng được khi làm điều thừa biết là xấu xa, nhục nhã; cam tâm. Cam lòng bỏ rơi bạn lúc hoạn nạn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cam lòng


(Từ cũ) thoả lòng, cảm thấy tự bằng lòng làm việc gì hoặc trước việc gì được vậy thì dẫu chết cũng cam lòng (Ít dùng) như cam tâm c [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< bùng nổ cháy túi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa