Ý nghĩa của từ bùng nổ là gì:
bùng nổ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ bùng nổ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bùng nổ mình

1

5 Thumbs up   0 Thumbs down

bùng nổ


đgt. Phát sinh ra, bùng lên, nổ ra một cách đột ngột: bùng nổ chiến tranh Chiến sự lại bùng nổ dữ dội.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bùng nổ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bùng nổ":&nbs [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bùng nổ


phát sinh mạnh mẽ và đột ngột chiến tranh bùng nổ thời đại bùng nổ công nghệ thông tin
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bùng nổ


pariyuṭṭhāna (trung)
Nguồn: phathoc.net

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

bùng nổ


phát sinh ra, bùng lên, nổ ra một cách đột ngột. | : '''''Bùng nổ''' chiến tranh .'' | : ''Chiến sự lại '''bùng nổ''' dữ dội.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

bùng nổ


đgt. Phát sinh ra, bùng lên, nổ ra một cách đột ngột: bùng nổ chiến tranh Chiến sự lại bùng nổ dữ dội.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< bàn tán cháy túi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa