Ý nghĩa của từ bàn tán là gì:
bàn tán nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bàn tán. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bàn tán mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bàn tán


Bàn bạc một cách rộng rãi, không có tổ chức và không đi đến kết luận. | : ''Dư luận '''bàn tán''' nhiều.'' | : ''Tiếng xì xào '''bàn tán'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bàn tán


đg. Bàn bạc một cách rộng rãi, không có tổ chức và không đi đến kết luận. Dư luận bàn tán nhiều. Tiếng xì xào bàn tán.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bàn tán". Những từ phát âm/đánh vần giống nh [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bàn tán


đg. Bàn bạc một cách rộng rãi, không có tổ chức và không đi đến kết luận. Dư luận bàn tán nhiều. Tiếng xì xào bàn tán.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bàn tán


bàn luận rộng rãi một cách không có tổ chức và không đi đến kết luận dư luận bàn tán xôn xao xì xào bàn tá [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< how bùng nổ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa