Ý nghĩa của từ cam chịu là gì:
cam chịu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cam chịu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cam chịu mình

1

3 Thumbs up   3 Thumbs down

cam chịu


Bằng lòng chịu vì cho là không thể nào khác được. | : '''''Cam chịu''' sống nghèo khổ.'' | : ''Không '''cam chịu''' thất bại.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

cam chịu


đg. Bằng lòng chịu vì cho là không thể nào khác được. Cam chịu sống nghèo khổ. Không cam chịu thất bại.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cam chịu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cam chịu":& [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   3 Thumbs down

cam chịu


đg. Bằng lòng chịu vì cho là không thể nào khác được. Cam chịu sống nghèo khổ. Không cam chịu thất bại.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

cam chịu


bằng lòng chịu vì cho là không thể nào khác được cam chịu cuộc sống nghèo khổ biết nhẫn nhịn và cam chịu
Nguồn: tratu.soha.vn





<< bậy can phạm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa