Ý nghĩa của từ bậy là gì:
bậy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bậy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bậy mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

bậy


t. Sai trái, không kể gì lề lối, khuôn phép. Nói bậy. Vẽ bậy lên tường.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

bậy


Sai trái, không kể gì lề lối, khuôn phép. | : ''Nói '''bậy'''.'' | : ''Vẽ '''bậy''' lên tường.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

bậy


t. Sai trái, không kể gì lề lối, khuôn phép. Nói bậy. Vẽ bậy lên tường.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bậy". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bậy": . bay bày bảy bây bầy bẩy bẫy bậy Bố [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

bậy


sai trái, càn rỡ, không kể gì lề lối, khuôn phép nói bậy vẽ bậy lên tường ỷ thế làm bậy
Nguồn: tratu.soha.vn





<< bầu trời cam chịu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa