Ý nghĩa của từ ca trù là gì:
ca trù nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ ca trù. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ca trù mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ca trù


d. Ca khúc dùng trong các buổi tế lễ, hội hè thời trước (nói khái quát). Hát nói là một loại ca trù.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ca trù". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ca trù": . [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ca trù


ca khúc dùng trong các buổi tế lễ, hội hè thời trước nghệ nhân ca trù hát ca trù
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ca trù


Đây là một dạng ca nhạc truyền thống ở miền Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ Việt Nam. Theo định nghĩa dân gian, nó được gọi nôm na là hát ả đào. Đây đã từng được xem là một thể loại âm nhạc cung đình, dành cho giới quý tộc thời xưa. Nét đẹp âm nhạc này được liệt vô di sản văn hóa phi vật thể Việt Nam.
nga - 2018-11-29

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ca trù


Hát ca trù là một bộ môn nghệ thuật truyền thống ở phía Bắc Việt Nam kết hợp hát cùng một số nhạc cụ dân tộc. Ca trù thịnh hành từ thế kỷ 15, từng là một loại ca trong cung đình và được giới quý tộc v [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ca trù


Ca khúc dùng trong các buổi tế lễ, hội hè thời trước (nói khái quát). Hát nói là một loại ca trù.
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ca trù


d. Ca khúc dùng trong các buổi tế lễ, hội hè thời trước (nói khái quát). Hát nói là một loại ca trù.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< ca nhạc cai trị >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa