1 |
ca trùd. Ca khúc dùng trong các buổi tế lễ, hội hè thời trước (nói khái quát). Hát nói là một loại ca trù.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ca trù". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ca trù": . [..]
|
2 |
ca trùca khúc dùng trong các buổi tế lễ, hội hè thời trước nghệ nhân ca trù hát ca trù
|
3 |
ca trùĐây là một dạng ca nhạc truyền thống ở miền Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ Việt Nam. Theo định nghĩa dân gian, nó được gọi nôm na là hát ả đào. Đây đã từng được xem là một thể loại âm nhạc cung đình, dành cho giới quý tộc thời xưa. Nét đẹp âm nhạc này được liệt vô di sản văn hóa phi vật thể Việt Nam.
|
4 |
ca trùHát ca trù là một bộ môn nghệ thuật truyền thống ở phía Bắc Việt Nam kết hợp hát cùng một số nhạc cụ dân tộc. Ca trù thịnh hành từ thế kỷ 15, từng là một loại ca trong cung đình và được giới quý tộc v [..]
|
5 |
ca trù Ca khúc dùng trong các buổi tế lễ, hội hè thời trước (nói khái quát). Hát nói là một loại ca trù.
|
6 |
ca trùd. Ca khúc dùng trong các buổi tế lễ, hội hè thời trước (nói khái quát). Hát nói là một loại ca trù.
|
<< ca nhạc | cai trị >> |