1 |
ca nô Thuyền máy cỡ nhỏ, mạn cao, có buồng máy, buồng lái, dùng chạy trên quãng đường ngắn. | : ''Dùng ca-nô để đẩy phà.'' | : ''Ca-nô áp vào mạn tàu.'' | : ''Lái ca-nô.'' [..]
|
2 |
ca nôca-nô (F. canot) dt. Thuyền máy cỡ nhỏ, mạn cao, có buồng máy, buồng lái, dùng chạy trên quãng đường ngắn: dùng ca-nô để đẩy phà ca-nô áp vào mạn tàu lái ca-nô.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ca [..]
|
3 |
ca nôca-nô (F. canot) dt. Thuyền máy cỡ nhỏ, mạn cao, có buồng máy, buồng lái, dùng chạy trên quãng đường ngắn: dùng ca-nô để đẩy phà ca-nô áp vào mạn tàu lái ca-nô.
|
4 |
ca nôdoṇi (nữ) doṇikā (nữ)
|
5 |
ca nôthuyền máy gọn nhẹ, có tốc độ lớn, khả năng cơ động cao, thường dùng để chạy trên quãng đường ngắn.
|
<< ca lô | xà lim >> |