1 |
ca lôca-lô (F. calot) dt. Mũ bằng vải hoặc bằng dạ, không có vành, bóp lại ở trên giống như cái mào của con chim chào mào: đội ca lô đội lệch.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ca lô". Những từ phát âm/ [..]
|
2 |
ca lômũ mềm làm bằng vải hoặc da, không có vành, gấp bóp lại ở phía trên, thường đội lệch về một bên đầu. Đồng nghĩa: mũ chào mào [..]
|
3 |
ca lôca-lô (F. calot) dt. Mũ bằng vải hoặc bằng dạ, không có vành, bóp lại ở trên giống như cái mào của con chim chào mào: đội ca lô đội lệch.
|
4 |
ca lô Mũ bằng vải hoặc bằng dạ, không có vành, bóp lại ở trên giống như cái mào của con chim chào mào. | : ''Đội.'' | : '''''Ca lô''' đội lệch.''
|
<< băng ca | ca nô >> |