Ý nghĩa của từ ca lô là gì:
ca lô nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ca lô. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ca lô mình

1

5 Thumbs up   0 Thumbs down

ca lô


ca-lô (F. calot) dt. Mũ bằng vải hoặc bằng dạ, không có vành, bóp lại ở trên giống như cái mào của con chim chào mào: đội ca lô đội lệch.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ca lô". Những từ phát âm/ [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ca lô


mũ mềm làm bằng vải hoặc da, không có vành, gấp bóp lại ở phía trên, thường đội lệch về một bên đầu. Đồng nghĩa: mũ chào mào [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

ca lô


ca-lô (F. calot) dt. Mũ bằng vải hoặc bằng dạ, không có vành, bóp lại ở trên giống như cái mào của con chim chào mào: đội ca lô đội lệch.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   3 Thumbs down

ca lô


Mũ bằng vải hoặc bằng dạ, không có vành, bóp lại ở trên giống như cái mào của con chim chào mào. | : ''Đội.'' | : '''''Ca lô''' đội lệch.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< băng ca ca nô >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa