Ý nghĩa của từ băng ca là gì:
băng ca nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ băng ca. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa băng ca mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

băng ca


(xem từ nguyên 1) Cán dùng để khiêng người ốm hay người bị nạn. | : ''Đặt nạn nhân lên băng-ca.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

băng ca


băng-ca dt. (Pháp: brancard) Cán dùng để khiêng người ốm hay người bị nạn: Đặt nạn nhân lên băng-ca.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "băng ca". Những từ phát âm/đánh vần giống như "băng ca":  [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

băng ca


cáng (để khiêng người ốm hoặc bị thương) đặt nạn nhân vào băng ca khiêng băng ca
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

băng ca


băng-ca dt. (Pháp: brancard) Cán dùng để khiêng người ốm hay người bị nạn: Đặt nạn nhân lên băng-ca.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< ba lô ca lô >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa