1 |
băng ca (xem từ nguyên 1) Cán dùng để khiêng người ốm hay người bị nạn. | : ''Đặt nạn nhân lên băng-ca.''
|
2 |
băng cabăng-ca dt. (Pháp: brancard) Cán dùng để khiêng người ốm hay người bị nạn: Đặt nạn nhân lên băng-ca.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "băng ca". Những từ phát âm/đánh vần giống như "băng ca": [..]
|
3 |
băng cacáng (để khiêng người ốm hoặc bị thương) đặt nạn nhân vào băng ca khiêng băng ca
|
4 |
băng cabăng-ca dt. (Pháp: brancard) Cán dùng để khiêng người ốm hay người bị nạn: Đặt nạn nhân lên băng-ca.
|
<< ba lô | ca lô >> |