1 |
ca caanh
|
2 |
ca ca Anh.
|
3 |
ca caTừ này xuất phát từ cách xưng hô của người Trung Hoa được người Việt dịch sang âm Việt "khưa khừa", nghĩa là "sư huynh" hay "anh trai" ơi. Cũng có thể gọi 1 âm "ca". Nhưng từ này được xưng khi bái cùng một sư phụ.
|
4 |
ca caanh. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ca ca". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ca ca": . ca ca ca cao cà sa cà sa cao cả. Những từ có chứa "ca ca": . ca ca ca cao [..]
|
<< ạ | chiếc bách >> |