1 |
cực điểm . Điểm cao nhất, mức cao nhất của một trạng thái; như cực độ (ng. I). | : ''Căm phẫn đến '''cực điểm'''.''
|
2 |
cực điểmd. (thường dùng sau đến). Điểm cao nhất, mức cao nhất của một trạng thái; như cực độ (ng. I). Căm phẫn đến cực điểm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cực điểm". Những từ phát âm/đánh vần giống như [..]
|
3 |
cực điểmđiểm cao nhất của một trạng thái (thường là trạng thái tâm lí) lo sợ đến cực điểm Đồng nghĩa: đỉnh điểm
|
4 |
cực điểmd. (thường dùng sau đến). Điểm cao nhất, mức cao nhất của một trạng thái; như cực độ (ng. I). Căm phẫn đến cực điểm.
|
5 |
cực điểmubbedha (nam), pariyanta (nam)
|
<< cẳng tay | dong dỏng >> |