1 |
cẳng tayd. (kng.). Phần của chi trên từ khuỷu đến cổ tay. Bắc thang lên đến tận trời, Bắt ông Nguyệt Lão đánh mười cẳng tay (cd.).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cẳng tay". Những từ phát âm/đánh vần giố [..]
|
2 |
cẳng tay . Phần của chi trên từ khuỷu đến cổ tay. | : ''Bắc thang lên đến tận trời, Bắt ông Nguyệt Lão đánh mười '''cẳng tay''' (ca dao).''
|
3 |
cẳng tay(Khẩu ngữ) phần dưới của tay, từ khuỷu xuống đến cổ tay.
|
4 |
cẳng tayd. (kng.). Phần của chi trên từ khuỷu đến cổ tay. Bắc thang lên đến tận trời, Bắt ông Nguyệt Lão đánh mười cẳng tay (cd.).
|
<< cận đại | cực điểm >> |