Ý nghĩa của từ cẳng tay là gì:
cẳng tay nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cẳng tay. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cẳng tay mình

1

4 Thumbs up   3 Thumbs down

cẳng tay


d. (kng.). Phần của chi trên từ khuỷu đến cổ tay. Bắc thang lên đến tận trời, Bắt ông Nguyệt Lão đánh mười cẳng tay (cd.).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cẳng tay". Những từ phát âm/đánh vần giố [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

cẳng tay


. Phần của chi trên từ khuỷu đến cổ tay. | : ''Bắc thang lên đến tận trời, Bắt ông Nguyệt Lão đánh mười '''cẳng tay''' (ca dao).''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

3 Thumbs up   3 Thumbs down

cẳng tay


(Khẩu ngữ) phần dưới của tay, từ khuỷu xuống đến cổ tay.
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

cẳng tay


d. (kng.). Phần của chi trên từ khuỷu đến cổ tay. Bắc thang lên đến tận trời, Bắt ông Nguyệt Lão đánh mười cẳng tay (cd.).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< cận đại cặc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa