Ý nghĩa của từ cận đại là gì:
cận đại nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cận đại. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cận đại mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

cận đại


. Thời đại lịch sử trước thời hiện đại, sau trung đại. | : ''Sử '''cận đại'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

cận đại


d. (thường dùng phụ cho d.). Thời đại lịch sử trước thời hiện đại. Sử cận đại.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cận đại". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cận đại": . chăn nuôi chén mồi [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cận đại


thời đại lịch sử, sau thời trung đại, trước thời hiện đại lịch sử thế giới cận đại nền văn học cận đại Đồng nghĩa: cận kim
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   3 Thumbs down

cận đại


d. (thường dùng phụ cho d.). Thời đại lịch sử trước thời hiện đại. Sử cận đại.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< cầm lòng cẳng tay >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa