Ý nghĩa của từ cầm lòng là gì:
cầm lòng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cầm lòng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cầm lòng mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cầm lòng


đg. (thường dùng trong câu có ý phủ định). Nén giữ tình cảm, xúc động. Không cầm lòng được trước cảnh thương tâm. Cầm lòng không đậu (không cầm lòng được).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cầm lòn [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cầm lòng


đg. (thường dùng trong câu có ý phủ định). Nén giữ tình cảm, xúc động. Không cầm lòng được trước cảnh thương tâm. Cầm lòng không đậu (không cầm lòng được).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

cầm lòng


. Nén giữ tình cảm, xúc động. | : ''Không '''cầm lòng''' được trước cảnh thương tâm.'' | : '''''Cầm lòng''' không đậu (không '''cầm lòng''' được).''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

cầm lòng


nén giữ tình cảm, xúc động không cầm lòng được trước cảnh thương tâm "Nguyệt hoa, hoa nguyệt, não nùng, Đêm xuân ai dễ cầm l&ogra [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< cầm chừng cận đại >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa