1 |
cầm lòngđg. (thường dùng trong câu có ý phủ định). Nén giữ tình cảm, xúc động. Không cầm lòng được trước cảnh thương tâm. Cầm lòng không đậu (không cầm lòng được).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cầm lòn [..]
|
2 |
cầm lòngđg. (thường dùng trong câu có ý phủ định). Nén giữ tình cảm, xúc động. Không cầm lòng được trước cảnh thương tâm. Cầm lòng không đậu (không cầm lòng được).
|
3 |
cầm lòng . Nén giữ tình cảm, xúc động. | : ''Không '''cầm lòng''' được trước cảnh thương tâm.'' | : '''''Cầm lòng''' không đậu (không '''cầm lòng''' được).''
|
4 |
cầm lòngnén giữ tình cảm, xúc động không cầm lòng được trước cảnh thương tâm "Nguyệt hoa, hoa nguyệt, não nùng, Đêm xuân ai dễ cầm l&ogra [..]
|
<< cảnh giác | cận đại >> |