1 | 
		
		
		cảnh giácđg. (hoặc d.). Có sự chú ý thường xuyên để kịp thời phát hiện âm mưu hoặc hành động của kẻ thù hay của kẻ gian. Cảnh giác với địch. Cảnh giác đề phòng. Thiếu cảnh giác. [..] 
  | 
2 | 
		
		
		cảnh giác  . Có sự chú ý thường xuyên để kịp thời phát hiện âm mưu hoặc hành động của kẻ thù hay của kẻ gian. | : '''''Cảnh giác''' với địch.'' | : '''''Cảnh giác''' đề phòng.'' | : ''Thiếu '''cảnh giác'''.'' [..] 
  | 
3 | 
		
		
		cảnh giácđg. (hoặc d.). Có sự chú ý thường xuyên để kịp thời phát hiện âm mưu hoặc hành động của kẻ thù hay của kẻ gian. Cảnh giác với địch. Cảnh giác đề phòng. Thiếu cảnh giác. 
  | 
| << cùi chỏ | cầm lòng >> |