Ý nghĩa của từ cảnh giác là gì:
cảnh giác nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ cảnh giác. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cảnh giác mình

1

11 Thumbs up   9 Thumbs down

cảnh giác


đg. (hoặc d.). Có sự chú ý thường xuyên để kịp thời phát hiện âm mưu hoặc hành động của kẻ thù hay của kẻ gian. Cảnh giác với địch. Cảnh giác đề phòng. Thiếu cảnh giác. [..]
Nguồn: vdict.com

2

10 Thumbs up   10 Thumbs down

cảnh giác


. Có sự chú ý thường xuyên để kịp thời phát hiện âm mưu hoặc hành động của kẻ thù hay của kẻ gian. | : '''''Cảnh giác''' với địch.'' | : '''''Cảnh giác''' đề phòng.'' | : ''Thiếu '''cảnh giác'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

7 Thumbs up   7 Thumbs down

cảnh giác


đg. (hoặc d.). Có sự chú ý thường xuyên để kịp thời phát hiện âm mưu hoặc hành động của kẻ thù hay của kẻ gian. Cảnh giác với địch. Cảnh giác đề phòng. Thiếu cảnh giác.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< cảm tử cầm chừng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa