Ý nghĩa của từ cựa là gì:
cựa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cựa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cựa mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cựa


Mấu sừng mọc ở phía sau cẳng gà trống hay cẳng một vài loài chim khác, dùng để tự vệ và tiến công. | Cử động một ít, từ trạng thái không động đậy. | : ''Em bé '''cựa''' mình thức giấc.'' | : ''Ngồi [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cựa


1 d. Mấu sừng mọc ở phía sau cẳng gà trống hay cẳng một vài loài chim khác, dùng để tự vệ và tiến công.2 đg. 1 Cử động một ít, từ trạng thái không động đậy. Em bé cựa mình thức giấc. Ngồi yên, không đ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cựa


1 d. Mấu sừng mọc ở phía sau cẳng gà trống hay cẳng một vài loài chim khác, dùng để tự vệ và tiến công. 2 đg. 1 Cử động một ít, từ trạng thái không động đậy. Em bé cựa mình thức giấc. Ngồi yên, không được cựa! 2 (kng.; thường dùng trong câu có ý phủ định). Xoay xở để thoát khỏi một trạng thái không hay. Chứng cớ rành rành, hết đường cựa. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cựa


mấu sừng mọc ở phía sau cẳng gà trống hay cẳng một vài loài chim khác, dùng để tự vệ và tiến công. Động từ (từ trạng thái không động [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< xung phong xanh xao >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa